399B Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP.HCM
Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên Mio Classico đã quen thuộc với người tiêu dùng với hệ thống máy số tự động, 4 thì, 115 cc, làm mát bằng không khí, xilanh SOHC, 2 van và bộ truyền lực tự động CVT. Phiên bản mới này khác bản cũ với khoảng 25% chủ yếu ở bộ truyền động và hệ thống vận hành khí thải.
Mio Classico được trang bị với xylanh đơn, dung tích 115cc cùng động cơ 4 thì, 2 van SOHC, làm mát bằng gió... |
Công ty dược phẩm An Thiên Cụ thể như hệ thống khung sườn được thiết kế lại nhằm giảm trọng lượng xe. Bộ phận lọc khí loại ướt, hộp dây đai V được thiết kế mới (nhằm tăng hiệu quả làm mát). Bộ gác chân thiết kế mới cùng công tắc xe có nắp bảo vệ (phòng trộm cắp). Và lần đầu tiên ắc quy khô được sử dụng cho các sản phẩm của Yamaha trên thị trường Ðông Nam Á.
Dược phẩm An Thiên Về mặt ảnh hưởng với môi trường Mio Classico có bố phanh trước và sau không có a-mi-ăng (cho cả phanh đĩa phía trước và phanh đùm phía sau), bộ lọc thải 2 cấp nhằm giảm thanh và khí độc. Đây cũng là hướng đi tất yếu của các hãng xe để tăng độ “thân thiện” của sản phẩm với môi trường sống thành thị.
“Trước đây Yamaha đã giới thiệu Mio như một phương tiện vận chuyển gọn nhẹ, tuy nhiên, phiên bản mới này đáp ứng nhu cầu của thị trường đang trông chờ một thế hệ mới, tiện nghi hơn, hiện đại hơn" - Ông Takahiko Takeda, Tổng giám đốc Yamaha Motor Việt Nam cho biết.
Sản phẩm mới của Yamaha có 4 màu: xanh dương, xanh ngọc, đỏ sẫm và đen. Giá bán : 21 triệu đồng.
Quốc Đạt
Thông số kỹ thuật Yamaha MIO CLASSICO phiên bản mới mẫu 2006 |
Kích thước (Dài x Rộng x Cao): 1.830mm x 675mm x 1.040mm |
Độ cao yên: 745mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe: 1.240mm |
Khoảng cách gầm so với mặt đất: 125mm |
Trọng lượng khô/ướt: 91kg / 94kg |
Loại động cơ: 4 thì, xi lanh đơn, 2 van SOHC, làm mát bằng gió |
Bố trí xylanh: xylanh đơn, nghiêng phía trước |
Dung tích xylanh: 113,7cc |
Đường kính và hành trình piston: 50mm x 57,9mm |
Tỉ số nén: 8,8 : 1 |
Công suất tối đa: 5,80KW / 8.000 vòng/phút |
Mômen cực đại: 7,50Nm / 6.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động: cần đạp và khởi động bằng điện |
Hệ thống bôi trơn: kiểu cácte ướt |
Dung tích dầu máy: 0,9 lít |
Dung tích bình xăng: 4,1 lít |
Bộ chế hòa khí: NCV 24/1 (KEIHIN) |
Hệ thống đánh lửa: DC.CDI |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp: 3,133/3,231 |
Hệ thống ly hợp: ly tâm loại khô |
Kiểu hệ thống truyền lực dây đai: V tự động (CVT) |
Tỷ số truyền động: 1880 – 0,807 |
Loại khung: ống thép |
Góc nghiêng và độ lệch phương trục lái: 26,50/100mm |
Kích thước bánh trước / bánh sau: 70/90 – 14MC 34P / 80/90 – 14MC 40P |
Phanh trước: phanh đĩa thủy lực |
Phanh sau: phanh thường |
Giảm xóc trước: phuộc nhún, giảm chấn dầu, lò xo |
Giảm xóc sau: đơn, giảm chấn dầu, lò xo |
Đèn trước: 12V 35W / 35W x 1 |